29 CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ DU LỊCH

Để có một chuyến du lịch nước ngoài thuận lợi, ngoài việc chuẩn bị hành lý, tiền bạc,...thì học thêm những mẫu câu tiếng Anh du lịch cơ bản là điều thực sự cần thiết. Vậy nên, hãy cùng lưu lại 29 mẫu câu tiếng anh thông dụng trong giao tiếp với chủ đề du lịch nhé!

Đầu tiên là 3 mẫu câu tiếng anh du lịch rất quan trọng nếu như tiếng Anh của bạn thật sự gay go:

1. I don’t understand - Tôi nghe không hiểu

2. I don't speak English very well - Tiếng Anh của tôi không được tốt lắm

3. Please speak slowly - Làm ơn nói chậm lại

Những mẫu câu tiếng Anh dùng để mua vé máy bay:

4. Can I help you? - Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?

5. I’d like to reserve two seats to... - Tôi muốn đặt 2 chỗ đến...

6. Will that be one way or round trip? - Anh/Chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?

7. Do you want economy class or first class? - Anh/Chị muốn vé hạng thường hay vé hạng nhất?

8. Will you pay by cash or by credit card? - Bạn muốn trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?

9. How much is the fare? - Giá vé là bao nhiêu?

29 mẫu câu tiếng anh thông dụng trong giao tiếp với chủ đề du lịch

Một số mẫu câu tiếng Anh dùng tại quầy check in thông tin:

Đầu tiên khi bạn đến sân bay, bạn cần chuẩn bị: Vé máy bay hoặc Code vé, hộ chiếu (passport), thị thực (visa), giấy tờ tùy thân cần thiết.

10. Your passport and ticket, please! - Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay!

11. Where are you flying to? - Anh/ chị sẽ bay chuyến bay tới đâu?

12. Is anybody traveling with you today? - Có ai cùng du lịch với anh/chị hôm nay không?

13. How many bags are you checking in? - Anh/Chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?

14. Do you have a carry on? - Anh/chị có hành lý xách tay không?

15. Could I see your hand baggage, please? - Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị?

16. Are you carrying any flammable material? - Anh/Chị có mang theo bất cứ vật liệu cháy nổ gì không?

17. Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?

18. Do you have any perishable food items? - Anh/chị có bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?

19. Could you put any metallic objects into the tray, please? - Đề nghị anh/ chị bỏ các đồ kim loại vào khay.

20. I’m afraid you can’t take that through: Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được.

Một số mẫu câu hỏi đường:

21. Where is the nearest bathroom? - Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu?

22. Where can I find a train/metro? - Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?

23. Where is the exchange, please? - Có thể đổi tiền ở đâu?

24. Can you take me to the airport, please? - Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không?

Một số mẫu câu trong trường hợp khẩn cấp:

25. I’m lost - Tôi bị lạc đường

26. I need help - Tôi cần sự giúp đỡ

27. Please call the Vietnamese Embassy - Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam

28. Please call the police - Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi

29. I need a doctor. - Tôi cần gặp bác sĩ.