Viện Nghiên cứu Kinh doanh Hàn Quốc đã tiết lộ bảng xếp hạng danh tiếng thương hiệu tháng này cho từng thành viên nhóm nhạc nữ/nam.
Jennie (BLACKPINK) dẫn đầu với tổng điểm tăng nhẹ 5,80%. Những cụm từ có thứ hạng cao nhất trong quá trình phân tích từ khoá của Jennie gồm "thời trang", "SOLO" và "Youtube". Trong khi đó, những thuật ngữ liên quan đến nữ idol có thứ hạng cao nhâtd trong tháng này là "sexy", "đáng yêu" và "lạnh lùng". Kết quả phân tích tỷ lệ tiêu cực - tích cực của Jennie cho thấy nữ idol nhận được 70.08% phản ứng tích cực từ công chúng Hàn Quốc.
Hwasa (MAMAMOO) đứng ở vị trí thứ 2 và Lisa đạt hạng 3 tháng này.
1. Jennie (BLACKPINK)
2. Hwasa (MAMAMOO)
3. Lisa (BLACKPINK)
4. Nayeon (TWICE)
5. Chaeyoung (TWICE)
6. Jihyo (TWICE)
7. Jisoo (BLACKPINK)
8. Sana (TWICE)
9. Rosé (BLACKPINK)
10. Solar (MAMAMOO)
11. Jeongyeon (TWICE)
12. Eunha (GFRIEND)
13. Joy (RED VELVET)
14. Seulgi (RED VELVET)
15. Mina (TWICE)
16. Momo (TWICE)
17. Dahyun (TWICE)
18. Yuqi ((G)-IDLE)
19. Winter (aespa)
20. Arin (OH MY GIRL)
21. Umji (GFRIEND)
22. Sowon (GFRIEND)
23. YooA (OH MY GIRL)
24. Chuu (LOONA)
25. Moonbyul (MAMAMOO)
26. Wheein (MAMAMOO)
27. Yuju (GFRIEND)
28. Karina (aespa)
29. Heejin (LOONA)
30. Yeoreum (WJSN)
Dù tổng điểm có giảm nhẹ so với tháng trước nhưng vẫn đủ để giúp Jimin (BTS) tiếp tục dẫn đầu BXH. Trong khi đó, tổng điểm của Moonbin (Astro) tăng tới 257,28% giúp nam idol leo lên vị trí thứ 2. Jaehyun (NCT) cũng tăng 7 hạng để lên no.3 tháng này.
1. Jimin (BTS)
2. Moonbin (ASTRO)
3. Jaehyun (NCT)
4. V (BTS)
5. Cha Eunwoo (ASTRO)
6. Kai (EXO)
7. Jungkook (BTS)
8. RM (BTS)
9. Jin (BTS)
10. SUGA (BTS)
11. Doyoung (NCT)
12. Taemin (SHINee)
13. Taeyong (NCT)
14. Mark (NCT)
15. j-hope (BTS)
16. Jungwoo (NCT)
17. MJ (ASTRO)
18. Jaemin (NCT)
19. Soobin (TXT)
20. Yeonjun (TXT)
21. Jisung (NCT)
22. Haechan (NCT)
23. Taehyun (TXT)
24. Jeno (NCT)
25. Chenle (NCT)
26. Beomgyu (TXT)
27. Minhyuk (MONSTA X)
28. Baekhyun (EXO)
29. Jun (SEVENTEEN)
30. Daehwi (AB6IX)