1. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Tý
2. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Sửu.
3. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Dần
4. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Mão
5. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Thìn
6. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Tỵ
7. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Ngọ
8. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Mùi
9. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Thân
10. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Dậu
11. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Tuất
12. Chọn người mở hàng cho người Tuổi Hợi
◾ Thứ 2: 23-1-2023 - Âm lịch: ngày 2-1 - Tân Tỵ 辛巳 [Hành: Kim], tháng Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường].
- Tuổi xung khắc ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
- Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí.
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
- Hướng tốt: Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Nam
◾ Thứ 4: 25-1-2023 - Âm lịch: ngày 4-1 - Quý Mùi 癸未 [Hành: Mộc], tháng Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường].
- Trực : Khai
- Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí.
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
- Hướng tốt: Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Tây - Hạc Thần : Tây Bắc
◾ Thứ 2: 30-1-2023 - Âm lịch: ngày 9-1 - Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long].
- Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
- Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí.
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h).
- Hướng tốt: Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Chính Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc
◾ Thứ 3: 31-1-2023 - Âm lịch: ngày 10-1 - Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa], tháng Giáp Dần 甲寅 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường].
- Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
- Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tí.
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
- Hướng tốt: Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Chính Nam - Hạc Thần : Chính Bắc
*Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo
( Nguồn tổng hợp)